Tin tức

Xem ngày an táng, chôn cất Đúng và Nhanh Nhất – Chọn ngày tốt

By 30/10/2022 Tháng Mười Một 4th, 2022 No Comments
Xem ngày an táng, chôn cất Đúng và Nhanh Nhất - Chọn ngày tốt

Xem ngày an táng được xem là một việc làm có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong việc tổ chức tang lễ cho người quá cố. Chính vì vậy, khi không may có người thân qua đời, một người trong gia đình sẽ được phân công nhiệm vụ xem ngày tốt để an táng cho người mất. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu được vì sao cần phải xem ngày an táng? Cách xem ngày tốt an táng đúng và nhanh nhất là gì? Cần kiêng kỵ những điều gì trong đám tang? Trong nội dung bài viết dưới đây, Cphaco sẽ chia sẻ chi tiết để quý bạn có thêm thông tin.

1. An táng là gì? Tại sao cần phải xem ngày an táng?

Trong cuộc sống, sinh tử là lẽ thường. Không ai có thể tránh khỏi được quy luật của tạo hóa. Khi một người mất đi, lễ an táng sẽ được gia đình và những người thân cử hành. Tùy vào tôn giáo và phong tục của mỗi địa phương, quá trình tổ chức lễ tang cũng sẽ có đôi phần khác nhau. Tuy nhiên, quy trình cơ bản của một tang lễ sẽ bao gồm các bước như sau:

– Làm lễ mộc dục hay còn gọi là tắm cho người mới mất.

– Đắp chăn, chiếu và buông màn nơi người chết nằm sau khi đã làm lễ mộc dục và trước khi làm lễ nhập quan.

– Lễ khâm liệm và nhập quan.

– Làm lễ thiết linh.

– Lễ viếng.

– Lễ di quan.

– Lễ an táng.

– Một số nghi lễ khác sau khi chôn cất.

Như vậy, lễ an táng được hiểu một cách đơn giản chính là việc chôn cất người đã chết theo một nghi lễ tôn giáo hoặc phong tục truyền thống của địa phương. Đây được coi là một trong những nghi thức vô cùng quan trọng trong quá trình tổ chức đám tang cho một người đã khuất.

xem-ngay-an-tang

Tại sao phải xem ngày an táng?

Bên cạnh đó, xem ngày an táng còn giúp cho tang chủ xác định được người đã mất có phạm vào ngày trùng tang hay không? Nếu có thì phải nhanh chóng tìm cách hóa giải để người thân trong gia đình được yên tâm.

2. Cách xem ngày tốt an táng đúng và nhanh nhất

2.1. Chọn ngày an táng cần tránh những điều kiêng kị nào?

Khi chọn ngày an táng cho người thân quá cố, gia đình cần tránh một số điều kiêng kỵ sau đây:

– Nếu là người nhà thì kiêng người tam hợp tuổi, kỵ tuổi xung hoặc tuổi hình với vong mệnh.

– Tiếp đến, cần kỵ Long, Hổ, Kê, Xà (tứ sinh nhân ngoại), người khắc các tuổi Dần, Thìn, Tỵ, Dậu thì không được có mặt trong khi tổ chức khâm liệm.

– Kiêng người có Cung phi – quẻ Bát Trạch xung khắc với mệnh của người đã mất.

– Trong khi đang tiến hành khâm liệm thì kiêng người thân khóc lóc thành tiếng.

3. Danh sách ngày tốt, xấu theo tháng để chôn cất, mai táng người chết

3.1, Danh sách ngày tốt an táng

Theo quan niệm của người xưa, lễ mai táng cho người chết rất quan trọng. Vì vậy, xem ngày an táng cần phải chọn những ngày tốt. Tùy theo tháng, gia đình có thể chọn được ngày tốt phù hợp để chôn cất người thân đã mất. Cụ thể như sau:

– Tháng 11: Nhâm Tý, Giáp Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thìn, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

Chủ nhật, ngày 13/11/2022 nhằm ngày 20/10/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH NGỌ, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ bảy, ngày 19/11/2022 nhằm ngày 26/10/2022 Âm lịch

  • Ngày BÍNH TÝ, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Tháng Chạp: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Quý Dậu.

Thứ năm, ngày 1/12/2022 nhằm ngày 8/11/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU TÝ, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ sáu, ngày 2/12/2022 nhằm ngày 9/11/2022 Âm lịch

  • Ngày KỶ SỬU, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Tháng Giêng: Bính Dần, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

Thứ ba, ngày 4/1/2022 nhằm ngày 2/12/2021 Âm lịch

  • Ngày ĐINH TỴ, tháng TÂN SỬU, năm TÂN SỬU
  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Tháng 2: Bính Dần,Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Kỷ Mùi.

Thứ ba, ngày 8/2/2022 nhằm ngày 8/1/2022 Âm lịch

  • Ngày NHÂM THÌN, tháng NHÂM DẦN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Tháng 3: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Đinh Dậu,Tân Dậu, Quý Dậu.

Chủ nhật, ngày 6/3/2022 nhằm ngày 4/2/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU NGỌ, tháng QUÝ MÃO, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ sáu, ngày 18/3/2022 nhằm ngày 16/2/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ MÃO, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Tháng 4: Nhâm Ngọ, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

Thứ bảy, ngày 2/4/2022 nhằm ngày 2/3/2022 Âm lịch

  • Ngày ẤT DẬU, tháng GIÁP THÌN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ sáu, ngày 8/4/2022 nhằm ngày 8/3/2022 Âm lịch

  • Ngày TÂN MÃO, tháng GIÁP THÌN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Tháng 5: Giáp Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

Thứ sáu, ngày 6/5/2022 nhằm ngày 6/4/2022 Âm lịch

  • Ngày KỶ MÙI, tháng ẤT TỴ, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 15/5/2022 nhằm ngày 15/4/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU THÌN, tháng ẤT TỴ, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Tháng 6: Giáp Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

Thứ tư, ngày 8/6/2022 nhằm ngày 10/5/2022 Âm lịch

  • Ngày NHÂM THÌN, tháng BÍNH NGỌ, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

– Tháng 7: Bính Tý, Nhâm Tý, Bính Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thân, Bính Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Quý Dậu.

Chủ nhật, ngày 10/7/2022 nhằm ngày 12/6/2022 Âm lịch

  • Ngày GIÁP TÝ, tháng ĐINH MÙI, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ sáu, ngày 15/7/2022 nhằm ngày 17/6/2022 Âm lịch

  • Ngày KỶ TỴ, tháng ĐINH MÙI, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Tháng 8: Canh Dần, Nhâm Dần, Bính Thìn, Nhâm Thìn,  Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

Thứ tư, ngày 3/8/2022 nhằm ngày 6/7/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU TÝ, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 4/8/2022 nhằm ngày 7/7/2022 Âm lịch

  • Ngày KỶ SỬU, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Tháng 9: Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.

Thứ năm, ngày 8/9/2022 nhằm ngày 13/8/2022 Âm lịch

  • Ngày GIÁP TÝ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ bảy, ngày 10/9/2022 nhằm ngày 15/8/2022 Âm lịch

  • Ngày BÍNH DẦN, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Tháng 10: Bính Tý, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Ngọ, Canh Ngọ.

Thứ bảy, ngày 1/10/2022 nhằm ngày 6/9/2022 Âm lịch

  • Ngày ĐINH HỢI, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ ba, ngày 4/10/2022 nhằm ngày 9/9/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH DẦN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ năm, ngày 6/10/2022 nhằm ngày 11/9/2022 Âm lịch

  • Ngày NHÂM THÌN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

3.2, Danh sách ngày xấu cần tránh an táng

Thứ hai, ngày 1/8/2022 nhằm ngày 4/7/2022 Âm lịch

  • Ngày BÍNH TUẤT, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ ba, ngày 2/8/2022 nhằm ngày 5/7/2022 Âm lịch

  • Ngày ĐINH HỢI, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ sáu, ngày 5/8/2022 nhằm ngày 8/7/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH DẦN, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Tháng 9

Thứ năm, ngày 1/9/2022 nhằm ngày 6/8/2022 Âm lịch

  • Ngày ĐINH TỴ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ sáu, ngày 2/9/2022 nhằm ngày 7/8/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Chủ nhật, ngày 4/9/2022 nhằm ngày 9/8/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH THÂN, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Tháng 10

Chủ nhật, ngày 2/10/2022 nhằm ngày 7/9/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU TÝ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ hai, ngày 3/10/2022 nhằm ngày ĐINH TỴ 8/9/2022 Âm lịch

  • Ngày KỶ SỬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ tư, ngày 5/10/2022 nhằm ngày 10/9/2022 Âm lịch

  • Ngày TÂN MÃO, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :
  • Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

4. Trong đám tang cần kiêng kị những điều gì?

Trong đám tang của người Việt cần kiêng kỵ những điều sau đây:

– Không để chó hoặc mèo nhảy qua thi thể của người mất.

– Kiêng khóc làm rơi nước mắt vào thi thể của người chết khi khâm liệm.

– Trên đường đưa người mất đến nơi chôn cất, mai táng không được khiêng linh cữu đi quá nhanh.

– Tuyệt đối không cưới hỏi trong thời gian để tang cha hoặc mẹ.

– Không xem ngày an táng, không chọn vị trí an táng trước khi chôn cất.

Trên đây là một số thông tin liên quan đến xem ngày an táng mà Cphaco muốn chia sẻ đến quý bạn. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp gia đình bớt được phần nào lúng túng trong lúc gia đình có tang sự.

1900.588.845

Gọi điện

FB Messenger

Chat Zalo